Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thanh Long, nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 13/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lạc - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Thanh Lừng, nguyên quán Tân Lạc - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Luỹ, nguyên quán Lam Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thanh Mai, nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Thanh Minh, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Minh, nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Minh, nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Quynh, nguyên quán Đoàn Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Ruổng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu