Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngọc, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngọc, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngọc, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 15 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngọc, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc A, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc ái, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mễ Sử - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Am, nguyên quán Mễ Sử - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghĩa liên - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc An, nguyên quán nghĩa liên - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An