Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Vang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Vang, nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hạn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Vang, nguyên quán Nam Hạn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Đức Vang, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hoàn - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vang Văn Cường, nguyên quán Châu Hoàn - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 03/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hoàn - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vang Văn Cường, nguyên quán Châu Hoàn - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 3/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Vang, nguyên quán Đông Giang - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 3/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Văn Vang, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Vang, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Gia Thuộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Vang, nguyên quán Tân Kỳ - Gia Thuộc - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai