Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 20/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hải Bằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hải Bằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hải Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 9/4/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bản Qua - Xã Bản Qua - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hải Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Hồng - Xã Nghĩa Hồng - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần hải Bằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Hải, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 18/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quý lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Hải Đăng, nguyên quán Quý lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị