Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đổ Văn Định, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Định, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kim Văn Định, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thôn Mòn - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Định, nguyên quán Thôn Mòn - Thuận Châu - Sơn La, sinh 1955, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Định, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 19 - 08 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trương Định - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Định, nguyên quán Trương Định - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị