Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Thinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Mỗ - Xã Đại Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Thinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Thinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại An Viên - Xã An Viên - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán Liên Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đình Vượng, nguyên quán Liên Sơn - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Vượng, nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Duy Vượng, nguyên quán Đại An - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Vượng, nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 24/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Vượng, nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 04/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị