Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cứ, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiến Hội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán Tiến Hội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Cứ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 30/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 10/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 24/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh