Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Xương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Xương, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Xương, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Điện - Xuân Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Xương, nguyên quán Sơn Điện - Xuân Hoá - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Xương, nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1934, hi sinh 22/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Xương, nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiêng Xuân - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Xương, nguyên quán Chiêng Xuân - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Văn Xương, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xương, nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị