Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Đình Đang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Sáng, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Sáng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 8/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đình Sáng, nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 25/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Sáng, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Sáng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 8/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đình Sáng, nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TT Sao Đỏ - Phường Sao Đỏ - Thị xã Chí Linh - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tiền Tiến - Xã Tiền Tiến - Huyện Thanh Hà - Hải Dương