Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 10/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phú Phong - Thị trấn Phú Phong - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 11/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 23/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân, nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 19 - 7 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị