Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Ngọc Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Bạt - Xã Liên Bạt - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Luận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Luận, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Luận, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Luận, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Luận, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1639, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Luận, nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 1/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Luận, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Luận, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị