Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 27/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Cầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Song Mai - Xã Song Mai - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Viết Cầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Viết Cận, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dân Chủ - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Viết Dịp, nguyên quán Dân Chủ - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Viết Nghĩa, nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Đài - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Viết Sòi, nguyên quán Hồng Đài - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Viết Thái, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 21/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Viết Dịp, nguyên quán Dân Chủ - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị