Nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lương Thế Anh, nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lương Thế Anh, nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH THẾ ANH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Thắng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thế Anh, nguyên quán Cẩm Thắng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Tân - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Thế Anh, nguyên quán Phúc Tân - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Thế Anh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Tân - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Anh Thế Ngôn, nguyên quán Thanh Tân - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 22/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thế Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lưu Hoàng - Xã Lưu Hoàng - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội