Nguyên quán Đức Hợp - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Dương, nguyên quán Đức Hợp - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 8/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Đình Dương, nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Đình Lưu, nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 16/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lưu đình dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Lộc Sơn - Xã Lộc Sơn - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Dương Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Chánh - Xã Mỹ Chánh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Đạo Lý - Xã Đạo Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nguyễn Trãi - Xã Nguyễn Trãi - Huyện Thường Tín - Hà Nội