Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dù, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dù, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Dù, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hái, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hái, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hái, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Hái, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 03/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hái, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên mỹ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần văn Hái, nguyên quán Yên mỹ - ý Yên - Nam Định hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Hái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh