Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Bằng, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Bất, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Bảy, nguyên quán Tân thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Bê, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 01/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nông Hạ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Văn Bình, nguyên quán Nông Hạ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng đan - Mai Châu Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Bởi, nguyên quán Hùng đan - Mai Châu Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chẩm, nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Chành, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Chương - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chi, nguyên quán Đình Chương - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị