Nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Minh Đức, nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 29/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoá - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Đông Hoá - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Quang Gan, nguyên quán Đông Trường - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Hân, nguyên quán Kim Sơn - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 29/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Hân, nguyên quán Kim Sơn - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 29/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Hành, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tâm Phương - Thao Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Tâm Phương - Thao Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 29/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hạnh, nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Hữu Hiệu, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1936, hi sinh 29/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị