Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Kim Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Kim ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kim Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Cao Hoàng Ân, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Ân, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 14 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Quốc Ân, nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Ân, nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 11/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Ân, nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Đông - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng ân, nguyên quán Trường Đông - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1968, hi sinh 23/06/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh