Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 20/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1894, hi sinh 20/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điền Đen, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Ngọc (tức Ngươn), nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Anh (Tử sĩ), nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh /1981, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Ngọc (tức Ngươn), nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Thế Điền, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Tinh Điền, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Tâm Điền, nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Điền, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị