Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đôn Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Lập thạch - Thị trấn Lập Thạch - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng phúc luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TT Gia Lộc - Thị trấn Gia Lộc - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Hoàng Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh hoá - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Luân, nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 29/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Luân, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Tây
Liệt sĩ Cao Văn Luân, nguyên quán Miền Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương