Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tiến thắng - Tự Do - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưng, nguyên quán Tiến thắng - Tự Do - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Chưng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 02/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Chưng, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến thắng - Tự Do - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưng, nguyên quán Tiến thắng - Tự Do - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Chưng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Chưng, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Chưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Chưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 30/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại -