Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Vấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Quý - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Thước, nguyên quán Yên Quý - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Diệp Văn Thước, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 06/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Thước, nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Cường - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương đình Thước, nguyên quán Đại Cường - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Bá Thước, nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thước, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 09/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị