Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Châu Ngọc Đức, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 9/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Châu, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 15/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Châu, nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Châu, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 17 - 06 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương