Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Tường, nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Mạnh Tường, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 05/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Mạnh - Hiệp An - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Xã Mạnh - Hiệp An - Hải Dương hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủy Biên - Thủy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Thủy Biên - Thủy Anh - Thái Bình hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Đà - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Hồng Đà - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 19/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 30/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Hoà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Công Hoà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương