Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐOÀN ĐI, nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 15/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ ĐI, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1949, hi sinh 04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Đi, nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước An - Xã Phước An - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hảo - Xã Hoài Hảo - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Tín - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng