Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thị Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thị Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hảo - Xã Hoài Hảo - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh - Xã Hoài Thanh - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bành Thị Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Thị Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Viết Lập - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Đức Nghiệp, nguyên quán Viết Lập - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trưng Vương - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Hồng Nghiệp, nguyên quán Trưng Vương - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị