Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Inh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Inh, nguyên quán Thường Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Inh, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Inh, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Inh, nguyên quán Thường Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Inh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 6/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Inh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Inh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Vũng Liêm - Xã Trung Hiếu - Huyện Vũng Liêm - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Inh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Vũng Liêm - Xã Trung Hiếu - Huyện Vũng Liêm - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lường Văn Inh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Hưng Khánh - Xã Hưng Khánh - Huyện Trấn Yên - Yên Bái