Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Mây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TrầnVăn Mây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Mây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Mây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Cường, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 30/4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giảng Võ - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Viết, nguyên quán Giảng Võ - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hùng Viết, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1966, hi sinh 29/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Viết, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị