Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Ngọc Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Châu Hoàng Minh, nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 21/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU MINH SƠN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Minh Châu, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Minh Châu, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 05/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiễn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Minh Châu, nguyên quán Hiễn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An