Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Kim Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Kim Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bà Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Phong - Xã Nam Phong - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Kim Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kim sơn - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 68, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán Ngô Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bạch Văn Lưu, nguyên quán Ngô Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An