Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Phò, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Phò, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 31/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phò, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lương - Phường Đông Lương - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phò, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại lộc bổn - Xã Lộc Bổn - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Mãn đức - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Mùi, nguyên quán Mãn đức - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Mùi, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 05/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Mùi, nguyên quán Thành Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Măng Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Măng Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Măng Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Măng Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Màn Động - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Màn Động - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị