Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Doãn Bội, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Doãn Đại, nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Doãn Hoan, nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 8/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Doãn Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Doãn Vấn, nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Doãn Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Doãn Mân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Doãn Mộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương