Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đăng Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạnh mỹ - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Duy Khánh, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Gia Khánh, nguyên quán Liên châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Quang Khánh, nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 20/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ô Chợ Dừa - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Trọng Khánh, nguyên quán Ô Chợ Dừa - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 4/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Duy Khánh, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Gia Khánh, nguyên quán Thị trấn Yên Mỹ - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1930, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Gia Khánh, nguyên quán Liên châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khánh Hỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Hưng - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa