Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương đình Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Tùng Mậu - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 3/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Châu Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bản, nguyên quán Châu Giang - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 18/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bản, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân long - Tây Cốc - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bản, nguyên quán Tân long - Tây Cốc - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bản, nguyên quán Đại Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 04/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Yên Đồng hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xích Thổ - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Xích Thổ - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị