Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Hoàn trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 54, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 6/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Biên Thịnh - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Đình Ban, nguyên quán Biên Thịnh - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 31/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Biên Thịnh - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Đình Ban, nguyên quán Biên Thịnh - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 31/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Ban, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Ban, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai