Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Hoà - Xã Nguyên Hòa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Dương - Xã Yên Dương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khôi - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Quỳnh Khôi - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cừ, nguyên quán Trung Sơn - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An