Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tiến - Xã Giao Tiến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 21 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán Thái Bình hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chinh, nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị