Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nhữ Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Âu Đức Lập, nguyên quán Nhữ Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tp. Giàng - Bảo Yên - Lao Cai
Liệt sĩ Bùi Đức Lập, nguyên quán Tp. Giàng - Bảo Yên - Lao Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Lập, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đức Lập, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhữ Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Âu Đức Lập, nguyên quán Nhữ Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị