Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tình, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bật Nhiên - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đức Tình, nguyên quán Bật Nhiên - Định Hoá - Bắc Thái hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Đức Tình, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1961, hi sinh 6/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đức Tình, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tào Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Tình, nguyên quán Tào Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoàng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nông Đức Tình, nguyên quán Vĩnh Hoàng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Phan Đức Tình, nguyên quán Thăng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tình, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bật Nhiên - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đức Tình, nguyên quán Bật Nhiên - Định Hoá - Bắc Thái hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh