Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Sơn - Xã Hoài Sơn - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Minh - Xã Phú Minh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 18/6/, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đại Đồng - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Công Cán, nguyên quán Đại Đồng - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Công Cán, nguyên quán Đại Đồng - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Cán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nguyên bình - Thị trấn Nguyên Bình - Huyện Nguyên Bình - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh