Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Công Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Bắc - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Công Thịnh, nguyên quán Đông Bắc - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 10/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Công Thịnh, nguyên quán Thị trấn Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Liệt Đông - Quảng Tiến - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Công Thịnh, nguyên quán Liệt Đông - Quảng Tiến - Hà Bắc hi sinh 1/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Công Thịnh, nguyên quán Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Bắc - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Công Thịnh, nguyên quán Đông Bắc - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 10/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Công Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Công Thịnh, nguyên quán Thuỵ Lương - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1921, hi sinh 25/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị