Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Dã, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 30 - 12 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Dã, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 30/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai hoá - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dã Kham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng kim - Xã Quảng Kim - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 30/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Dã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Dã, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 27/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đồng hữu dã, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -