Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh ninh - Xã Vĩnh Ninh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 17/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Liêm Hải - Xã Liêm Hải - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lễ - Phường Đông Lễ - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Phương Tân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán Phương Tân - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bấn Xuân - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán Bấn Xuân - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Hội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán Tiến Hội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán Thường Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương