Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Q. Ngôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Q. Giáo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Q. Thử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Q. Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Q. Phận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Q. Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Q. Đoản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Châu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương. Q. Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HÙNG, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1925, hi sinh 16/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tịnh Trà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hùng, nguyên quán Tịnh Trà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1961, hi sinh 17/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương