Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quang Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 13/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quang Chắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Chắt, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 04/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chắt, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Chắt, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giã - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chắt, nguyên quán Trung Giã - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chắt, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 28 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Thuỵ - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chắt, nguyên quán Như Thuỵ - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoằng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chắt, nguyên quán Nam Hoằng - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị