Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Luỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Minh - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Luỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Luỹ, nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Hữu Luỹ, nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trầm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Thành Luỹ, nguyên quán Sơn Trầm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Luỹ, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Luỹ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Uý - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luỹ, nguyên quán Đông Uý - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 08/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Trọng Luỹ, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1936, hi sinh 26/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Luỹ, nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị