Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Tiên cửu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Trung Tính, nguyên quán Tiên cửu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Trung Tính, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1962, hi sinh 2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy T - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Trung Tính, nguyên quán Duy T - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Trung Tính, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 23 - 12 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Trung Tính, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên cửu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Trung Tính, nguyên quán Tiên cửu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy T - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Trung Tính, nguyên quán Duy T - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 4/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Trung Tính, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đại - Quảng Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Trung Tính, nguyên quán Bình Đại - Quảng Bình - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 13/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước