Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dĩnh, nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dĩnh, nguyên quán Nam Thắng - Nam Trực - Hà Nam hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Dĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Hoàng - Xã Cẩm Hoàng - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dĩnh Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đồng - Xã Sơn Đồng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Văn - Xã Thanh Văn - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Giang - Huyện Hoài Đức - Hà Nội