Nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhưỡng, nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trùng Khánh - Nạ Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Tá Nhưỡng, nguyên quán Trùng Khánh - Nạ Hang - Tuyên Quang, sinh 1941, hi sinh 29 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhưỡng, nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trùng Khánh - Nạ Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Tá Nhưỡng, nguyên quán Trùng Khánh - Nạ Hang - Tuyên Quang, sinh 1941, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng Gia - Xã Đồng Gia - Huyện Kim Thành - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Bài - Xã Yên Bài - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại An Vỹ - Xã An Vĩ - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Hàm Tử - Xã Hàm Tử - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh