Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạch Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn kim tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn tất tham, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn tất tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 13/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Phương Liễu - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tham, nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 22/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị